Từ điển Anh – Việt: Proved có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven
/”pru:vən/
– chứng tỏ, chứng minh
=to prove the truth+ chứng tỏ sự thật
=to prove one”s goodwill+ chứng tỏ thiện chí của mình
=to prove oneself to be a valiant man+ chứng tỏ mình là một người dũng cảm
– thử (súng…); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc…)
– (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
=to prove the courage of somebody+ thử thách lòng can đảm của ai
* nội động từ
– tỏ ra, chứng tỏ
=what he said proved to be true+ những điều hắn nói tỏ ra là đúng
!the exception proves the rule
– những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc
@prove
– (logic học) chứng minh; thử lại‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.