Từ điển Anh – Việt: Opposing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập
=to fury let us oppose patience+ chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ
– chống đối, phản đối
=to oppose imperialism+ chống chủ nghĩa đế quốc
=to be opposed to+ chống lại, phản đối
– (động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại
=characters strongly opposed+ những tính tình rất xung khắc nhau
=black is opposed to white+ đen trái ngược với trắng
* nội động từ
– chống đối, phản đối
@oppose
– đối lập; phản đối‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.