Từ điển Anh – Việt: Exhibits có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– vật trưng bày, vật triển lãm
– sự phô bày, sự trưng bày
– (pháp lý) tang vật
* ngoại động từ
– phô bày, trưng bày, triển lãm
– đệ trình, đưa ra
=to exhibit a piece of evidence+ đưa ra một chứng cớ
– bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ
=to exhibit patience+ biểu lộ sự kiên nhẫn
* nội động từ
– trưng bày, triển lãm
Trả lời