* ngoại động từ
– rã ra, tan rã, phân huỷ
– hoà tan; làm tan ra
=sun dissolves ice+ mặt trời làm băng tan ra
=to be dissolved in téa+ (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
– giải tán (nghị viện, quốc hội…); giải thể (công ty, tổ chức…)
– huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân…)
– làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh…)
* nội động từ
– rã ra, tan rã, phân huỷ
– hoà tan; tan ra
=ice dissolves in the sun+ băng tan dưới ánh mặt trời
– giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức…)
– bị huỷ bỏ
– tan biến, biến mất
– (điện ảnh) mờ, chồng
=to dissolve in+ mờ đóng
=to dissolve out+ mờ sáng
* danh từ
– (điện ảnh) sự mờ chồng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.