Từ điển Anh – Việt: Attending có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– dự, có mặt
=to attend a meeting+ dự một cuộc họp
– chăm sóc, phục vụ, phục dịch
=to attend a patient+ chăm sóc người bệnh
– đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
=to attend somebody to the air-port+ đi theo ai ra sân bay
=success attends hard work+ thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
* nội động từ
– (+ at) dự, có mặt
=to attend at a meeting+ có mặt tại buổi họp
– ((thường) + to) chú trọng, chăm lo
=to attend to ones work+ chú trọng đến công việc của mình
=to attend to the education of ones children+ chăm lo đến việc giáo dục con cái
– (+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
=to attend on (upon) someone+ chăm sóc ai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.