Từ điển Anh – Việt: Bussed có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– xe buýt
=to go by bus+ đi xe buýt
– (từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô
!to miss the bus
– nhỡ xe buýt
– bỏ lỡ cơ hội
– thất bại trong công việc
* nội động từ
– đi xe buýt
@bus
– (Tech) buýt, bộ nối, mạch nối
@bus
– xe
– common b. (máy tính) vành xe chung
– number transfer b. (máy tính) xe truyền số; bánh truyền số
– pulse b. (máy tính) xe xung lượng
– storage-in b. (máy tính) xe vào của bộ nhớ
* danh từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) cai hôn
* ngoại động từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) hôn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.