* danh từ
– sự khoan, sự đào
– lỗ khoan
– (số nhiều) phoi khoan
* danh từ
– lỗ khoan (dò mạch mỏ)
– nòng (súng); cỡ nòng (súng)
* động từ
– khoan đào, xoi
=to bore a tunnel through the mountain+ đào một đường hầm qua núi
– lách qua
=to bore through the crowd+ lách qua đám đông
– chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)
– thò cổ ra (ngựa)
* danh từ
– việc chán ngắt, việc buồn tẻ
– điều buồn bực
– người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn
* ngoại động từ
– làm buồn
=to be bored to death+ buồn đến chết mất
– làm rầy, làm phiền, quấy rầy
* danh từ
– nước triều lớn (ở cửa sông)
* thời quá khứ của bear
@bore
– lỗ hổng,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.