Từ điển Anh – Việt: Briefing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (quân sự) chỉ thị, lời chỉ dẫn (về chiến thuật…)
– sự chỉ dẫn tường tận
* tính từ
– ngắn, vắn tắt, gọn
=a brief note+ lời ghi chú vắn tắt
* danh từ
– bản tóm tắt, bản toát yếu
– (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ((nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng
=to hold a brief for someone+ biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư)
– lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
– (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng)
!in brief
– tóm lại
* ngoại động từ
– tóm tắt lại
– lập hồ sơ (một vụ kiện)
– giao cho luật sư để biện hộ
– chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)
– chỉ dẫn tường tận
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.