* danh từ
– sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
=for greater convenience+ để thuận lợi hơn
=that is a matter of convenience+ vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
=at your earliest convenience+ lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
=to like ones+ thích tiện nghi
– đồ dùng, các thứ tiện nghi
=the house is full of conveniences of every sort+ nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
– lợi ích vật chất, điều lợi
=marriage of convenience+ sự lấy nhau vì lợi
– nhà tiêu, hố xí
!to await (suit) somebodys convenience
– lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
!to make a convenience of somebody
– lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
!to meet someones convenience
– thích hợp với ai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.