* tính từ
– tổng cộng, toàn bộ
=total war+ chiến tranh tổng lực
– hoàn toàn
=total failure+ sự thất bại hoàn toàn
* danh từ
– tổng số, toàn bộ
=to reach a total of…+ đạt đến tổng số…
* ngoại động từ
– cộng, cộng lại
=to total the expenses+ cộng các món chi tiêu
– lên tới, tổng số lên tới
=the costs totalled 550d+ chi phí lên tới 550 đồng
=the visitors to the exhibition totalled 15,000+ số người xem triển lãm lên tới 15 000
!to total up to
– lên tới, tổng số lên tới
@total
– toàn phần, tổng cộng‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.