Từ điển Anh – Việt: Temporization có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự trì hoãn, sự chờ thời; kế hoãn binh
– sự điều đình, sự thoả thuận, sự hoà giải tạm thời
– sự thích ứng với hoàn cảnh, sự tuỳ cơ ứng biến
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.