Từ điển Anh – Việt: Astern có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* phó từ
– (hàng hải)
– ở phía sau tàu, ở phía lái tàu
=astern of a ship+ ở đằng sau tàu
– về phía sau, ở xa đằng sau
=to fall (drop) astern+ tụt lại ở phía sau, ở lại đằng sau
– lùi, giật lùi
=full speed astern+ phóng giật lùi
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.