Từ điển Anh – Việt: Butchers có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người hàng thịt; đồ tễ
– kẻ hung bạo, kẻ hay tàn sát
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán hàng kẹo, hoa quả, thuốc lá… trên xe lửa
– mồi giả để câu cá hồi
!butchers bill
– (xem) bill
!butchers meat
– thịt lợn, thịt bò
* ngoại động từ
– giết, mổ (lợn, bò…)
– giết chóc tàn sát
– (nghĩa bóng) làm sai lạc, làm hỏng (một đoạn văn, một bản nhạc khi đọc, khi in, khi trình diễn…
– mạt sát
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.