Từ điển Anh – Việt: Ventilation có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự thông gió, sự thông hơi, sự quạt
=the ventilation of the room+ sự thông gió gian phòng
=fans for ventilation+ quạt để thông gió
– (y học) sự lọc (máu) bằng oxy
– sự đưa ra bàn luận rộng rãi
=the problem requires ventilation+ vấn đề này cần được đưa ra bàn luận rộng rãi
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.