Từ điển Anh – Việt: Tangs có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– chuôi (dao…)
* ngoại động từ
– lắp chuôi, làm chuôi (dao…)
* danh từ
– tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh
* ngoại động từ
– rung vang, làm vang, làm inh ỏi
=to tang bees+ khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ
* nội động từ
– ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh
* danh từ
– vị, mùi vị, hương vị
– ý vị, đặc tính
=the tang of Burns” poems+ cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ
– ý, vẻ, giọng
=there is a tang of displeasure in his voice+ trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng
* danh từ
– (thực vật học) tảo bẹ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.