Từ điển Anh – Việt: Scrape có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự nạo, sự cạo
– tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt
– tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng
– sự kéo lê chân ra đằng sau (trong khi cúi chào)
* động từ
– nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng
=to scrape a ship”s bottom+ cạo đáy tàu
=to scrape one”s chin+ cạo râu
=to scrape one”s plate+ vét hết thức ăn trong đĩa
=to scrape off paint+ cạo sơn
=to scrape one”s boots+ gạt bùn ở đế giày ống
– làm kêu loẹt soẹt
– kéo lê
=to scrape one”s feet+ kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
– cọ, quét, quẹt vào
=branches scrape against the window+ cành cây cọ vào cửa sổ
=the car scraped its paint against the wall+ xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn
– cóp nhặt, dành dụm
!to scrape away
– đánh chùi, cạo (vật gì)
!to scrape down
!to scrape away
– làm kêu loẹt soẹt (bằng cách lê giày xuống sàn) để diễn giả không nói được nữa
!to scrape off
– cạo nạo
!to scrape together (up)
– cóp nhặt, dành dụm
!to scrape acquaintance with somebody
– (xem) acquaitance
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.