Từ điển Anh – Việt: Riots có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng…)
– cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn
– sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng
– cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén…)
– sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung
=a riot of colours+ một mớ màu sắc lộn xộn
=a riot of sound+ âm thanh lộn xộn
=a riot of wild trees+ một đám cây dại mọc bừa bãi
– (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)
!Riot Act
– đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự
!to read the Riot Act
– cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán
-(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)
!to run riot
– tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
=diseases run riot+ bệnh tật tha hồ hoành hành
=tongue runs riot+ ăn nói lung tung bừa bãi
=grass runs riot in the garden+ cỏ mọc bừa bãi trong vườn
* nội động từ
– gây hỗn loạn, làm náo loạn
– nổi loạn, dấy loạn
– sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng
– chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ
* ngoại động từ
– (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc…) vào những cuộc ăn chơi trác táng
=to riot away+ phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng
– (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
=to riot out one”s life+ ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.