Từ điển Anh – Việt: Glutting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (kỹ thuật) cái chêm bằng gỗ
– sự ăn uống thừa mứa
– sự tràn ngập hàng hoá
=a glut in the market+ sự tràn ngập hàng hoá ở thị trường
* ngoại động từ
– nhồi nhét, cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa
– cung cấp thừa thãi (hàng hoá)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.