* danh từ
– sự tính, sự đếm, sự tính toán
=by my reckoning+ theo sự tính toán của tôi
=to be good at reckoning+ tính đúng
=to be out in one”s reckoning+ tính sai (bóng)
– giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ…)
– sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=day of reckoning+ ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội
– sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến
=to make no reckoning of something+ không kể đến cái gì
– (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning)
!short reckonings make long friend
– (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài
* ngoại động từ
– tính, đếm
=to reckon the cost+ tính phí tổn
– ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
=to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
=I”ve reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó
– coi
=this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
=to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh
– cho là, đoán
=I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa
=I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi
* nội động từ
– tính, đếm
=to learn to reckon+ học tính
=reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay
– (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
=to reckon upon someone”s friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
=he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
!to reckon up
– cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
=to reckon up the bill+ cộng tất cả các khoản trên hoá đơn
!to reckon with
– tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to reckon with somebody+ tính đến ai; thanh toán với ai
!to reckon without one”s host
– (xem) host
@reckon
– tính toán‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.