Từ điển Anh – Việt: Occasion có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– dịp, cơ hội
=to profit by the occasion+ nắm lấy cơ hội, nhân dịp
– duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên
=you have no occasion to be angry+ anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả
– (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện
!to rise to the occasion
– tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình
!to take an occasion to do something
– nhân một cơ hội làm một việc gì
!to take occasion by the forelock
– (xem) forelock
* ngoại động từ
– gây ra, sinh ra, là nguyên cớ
– xui, xui khiến
=to occasion someone to do something+ xui ai làm việc gì
@occasion
– dịp‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.