Từ điển Anh – Việt: Nodded có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
=to give a nod of assent+ gật đầu bằng lòng (tán thành)
=to answer with a nod+ trả lời bằng một cái gật đầu
=to give someone a nod+ gật đầu (cúi đầu) chào ai
=to have someone at one”s nod+ có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
– sự gà gật
!to be gone to the land of Nod
– buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật
– (từ lóng)
=on the nod+ chịu tiền
=to be served on the nod+ ăn chịu
* động từ
– gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
=he nodded to show that the understood+ anh ta gật đàu ra ý hiểu
=to nod to someone+ gật đầu với ai; gật đầu chào ai
=to nod assent (approval); to nod “yes”+ gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
=to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
– nghiêng, xiên
=the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
– đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông…)
– gà gật
=ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
– vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
– Thánh cũng có khi lầm
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.