Từ điển Anh – Việt: Emasculating có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– thiến, hoạn
– cắt xén (một tác phẩm…)
– làm yếu ớt, làm nhu nhược
– làm nghèo (một ngôn ngữ)
* tính từ ((cũng) emasculated)
– bị thiến, bị hoạn
– bị làm yếu ớt, bị làm nhu nhược
Trả lời