Từ điển Anh – Việt: Listened có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* nội động từ
– nghe, lắng nghe
=listen to me!+ hãy nghe tôi
– nghe theo, tuân theo, vâng lời
=to listen to reason+ nghe theo lẽ phải
!to listen in
– nghe đài
– nghe trộm điện thoại
Trả lời