Từ điển Anh – Việt: Justice có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự công bằng
=in justice to somebody+ để có thái độ công bằng đối với ai
– công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán
=to bring somebody to justice+ đem ai ra toà, truy tố ai ra toà
!High Court of Justice
– toà án tối cao
– quan toà, thẩm phán
!Justice of the Peace
– thẩm phán trị an
– quan toà toà án tối cao (ở Anh)
!to do justice to something
– biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì
=he did justice to the dinner+ anh ta thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành
!to do oneself justice
– làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.