Từ điển Anh – Việt: Shut có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* động từ
– đóng, khép, đậy, nút, nhắm, gập, ngậm
=to shut a door+ đóng cửa
=to shut a book+ gập sách
=to shut one”s mouth+ ngậm miệng lại, câm miệng
=to shut one”s eyes+ nhắm mắt
– kẹp, chẹt
!to shut down
– kéo (cửa) xuống; đóng cửa (nhà máy)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) chấm dứt, hết sức hạn chế
!to shut in
– giam, nhốt
– bao, bao bọc, che
!to shut off
– khoá (máy nước); tắt, ngắt, cắt (điện)
– ngăn cách ra; tách ra khỏi
!to shut out
– không cho vào
=to shut somebody out+ không cho ai vào
– loại trừ (khả năng)
!to shut to
– đóng chặt
!to shut up
– đóng chặt, khoá chặt
– giam, nhốt
– cất, giấu (của)
– huộc 7 phĩu chĩu pĩu không tiếp ai
!to shut the door upon something
– không xét đến việc gì; làm cho không thực hiện được việc gì
!to shut one”s ears (one”s eyes) to something
– bịt tai (nhắm mắt) làm ngơ cái gì
!to shut up shop
– (xem) shop
!shut up!
– câm mồm!
@shut
– đóng‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.