Từ điển Anh – Việt: Helixes có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ, số nhiều helices
– hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc
– (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)
– (giải phẫu) vành tai
– (động vật học) ốc sên
@helix
– đường đinh ốc; đường cong có độ lệch không đổi
– circular h. đường đỉnh ốc
– conical h. đường đỉnh ốc nón, đường cônic có độ lệch không đổi
– cylindrical h. đường đỉnh ốc trụ
– osculating h. đường đỉnh ốc mật tiếp,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.