Từ điển Anh – Việt: Ensconced có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– náu, nép
– để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu
=to ensconce oneself+ náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành…)
=a hat ensconced on head+ đội mũ gọn lỏn trên đầu
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.