Từ điển Anh – Việt: Direction có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
=to assume the direction of an affair+ nắm quyền điều khiển một công việc
– ((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị
=directions for use+ lời hướng dẫn cách dùng
=to give directions+ ra chỉ thị
– phương hướng, chiều, phía, ngả
=in the direction of…+ về hướng (phía…)
– mặt, phương diện
=improvement in many directions+ sự cải tiến về nhiều mặt
– (như) directorate
@direction
– hướng, phương
– d. of polarization phương phân cực
– d. of the strongest growth (giải tích) hướng tăng nhanh nhất
– asymototic d. phương tiệm cận
– characterictic d. phương đặc trưng
– cunjugate d.s phương liên hợp
– exce ptional d. phương ngoại lệ
– normal d. phương pháp tuyến
– parameter d. phương tham số
– principal d.s phương chính
– principal d.s of curvature phương cong chính,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.