Từ điển Anh – Việt: Dimension có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– chiều, kích thước, khổ, cỡ
=the three dimensions+ ba chiều (dài, rộng và cao)
=of great dimensions+ cỡ lớn
– (toán học) thứ nguyên (của một đại lượng)
* ngoại động từ
– định kích thước, đo kích thước (một vật gì)
@dimension
– chiều, thứ nguyên (của một đại lượng)
– cohomology d. thứ nguyên đối đồng đều
– global d. số chiều trên toàn trục
– harmonic d. thứ nguyên điều hoà
– homology d. thứ nguyên đồng đều
– transifinite d. số chiều siêu hạn
– virtual d. hh(đại số) số chiều ảo
– weak d. thứ nguyên yếu,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.