Từ điển Anh – Việt: Abuses có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự lạm dụng, sự lộng hành
=abuse of power+ sự lạm quyền
=to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng
– thói xấu, hủ tục
– sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
– sự nói xấu, sự gièm pha
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
=an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật
* ngoại động từ
– lạm dụng (quyền hành…)
– lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
– nói xấu, gièm pha
=to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai
– (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.