Từ điển Anh – Việt: Bled có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– mụn nước, mụn phỏng (ở da)
– bong bóng nước, tăm (nước, rượu); bọt (thuỷ tinh)
– (kỹ thuật) rỗ không khí
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bleed
* (bất qui tắc) động từ bled
– chảy máu, mất máu
– rỉ nhựa (cây cối)
– đổ máu, hy sinh
=to bleed for ones country+ hy sinh cho tổ quốc
– (y học) lấy máu (để thử)
– bòn rút, ((nghĩa bóng)) hút máu hút mủ
– dốc túi, xuỳ tiền ra; bị bòn rút
– (nghĩa bóng) thương xót, đau đớn
!to bleed white
– (xem) white
@bleed
– (Tech) dòng in, nhỉ ra (đ),
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.