Từ điển Việt – Anh: Áp đảo tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
áp đảo: – to overwhelm; to overpower; to crush|= áp đảo tinh thần địch to psychologically overwhelm the enemy|= bọn côn đồ bị cảnh sát chống bạo động áp đảo một cách dễ dàng the thugs were easily overpowered by the riot police
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.