* ngoại động từ
– dùng trước, hưởng trước
– thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
=to anticipate somebodys wishes+ đoán trước được ý muốn của ai
– làm trước; nói trước
– làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy
=to anticipate someones ruin+ thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp
– thảo luận trước, xem xét trước
– mong đợi, chờ đợi
@anticipate
– thấy trước vấn đề, đoán trước,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.