Từ điển Anh – Việt: Buttonholes có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– khuyết áo
– hoa cài ở khuyết áo
– (nghĩa bóng) cái mồn nhỏ
* ngoại động từ
– thùa khuyết (áo)
– níu áo (ai) lại; giữ (ai) lại (để được nói chuyện thêm)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.