* tính từ
– vặn vẹo
– méo mó
* ngoại động từ
– vặn xoắn; làm vặn vẹo, làm trẹo
– làm méo mó, làm nhăn nhó
=a face contorted with (by) pain+ mặt nhăn nhó vì đau đớn
=to contort a word from its proper meaning+ làm méo mó ý nghĩa của một từ, làm sai lạc ý nghĩa của một từ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.