* ngoại động từ
– bestow on, upon tặng cho, ban cho, dành cho
– để, đặt
=to bestow the luggage on the rack+ để hành lý lên giá
– cho trọ; tìm chỗ ở cho
=to bestow someone for the night+ cho ai ngủ trọ lại ban đêm
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.