* danh từ
– gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to bend beneath the burden+ còng xuống vì gánh nặng
=to be a burden to someone+ là gánh nặng cho ai
– (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
=a ship of a thousand tons burden+ tàu sức chở một nghìn tấn
– món chi tiêu bắt buộc
– đoạn điệp (bài bát)
– ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
!beast of burden
– súc vật thồ
– (nghĩa bóng) thân trâu ngựa
* ngoại động từ
– chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be burdened with debts+ nợ nần chồng chất
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.