Từ điển Anh – Việt: Commute có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* động từ
– thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
– (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
=to commute the dealth penalty to life imprisonment+ làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
– (điện học) đảo mạch, chuyển mạch
@commute
– giao hoán chuyển mạch,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.