* danh từ
– kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
– vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi…)
=there is a chasm between them+ giữa họ có vực thẳm ngăn cách
– lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Written By FindZon
* danh từ
– kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
– vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi…)
=there is a chasm between them+ giữa họ có vực thẳm ngăn cách
– lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn
FindZon.com | Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung nhất.
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.