Từ điển Anh – Việt: Plugs có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước…)
– (kỹ thuật) chốt
– (điện học) cái phít
=three-pin plug+ phít ba đầu, phít ba chạc
=two-pin+ phít hai đầu, phít hai chạc
– đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước)
– Buji
– (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa)
– bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá)
– (từ lóng) cú đấm, cú thoi
– (từ lóng) sách không bán được
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu
* ngoại động từ
– ((thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại
=to plug a hole+ bít lỗ bằng nút
– (từ lóng) thoi, thụi, đấm
– (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng
– (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì…)
=to plug a song+ hát nhai nhải mâi để cố phổ biến một bài hát
* nội động từ
– (+ away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, “cày” ((nghĩa bóng))
!to plug in
– (điện học) cắm phít
@plug
– (máy tính) cái phíc; cái phíc hai đầu, cái chốt‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.