* tính từ
– có thân thể ((thường) ở từ ghép)
=able bodied+ (có thân thể) khoẻ mạnh; đủ tiêu chuẩn sức khoẻ (làm nghĩa vụ quân sự)
* danh từ
– thân thể, thể xác
=sound in mind and body+ lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác
– xác chết, thi thể
– thân (máy, xe, tàu, cây…)
=the body of a machine+ thân máy
– nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng
=a legislative body+ hội đồng lập pháp
=the diplomatic body+ đoàn ngoại giao
=a body of cavalry+ đội kỵ binh
=an examining body+ ban chấm thi
– khối; số lượng lớn; nhiều
=to have a large body of facts to prove ones statements+ có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình
– con người, người
=a nice body+ (thông tục) một người tốt
– vật thể
=a solid body+ vật thể rắn
=heavenly bodies+ thiên thể
* ngoại động từ
– tạo nên một hình thể cho (cái gì)
– ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
@body
– (Tech) thân; vật thể
@body
– thể, vật, vật thể, khối
– convex b. vật lồi, thể lồi
– heavenly b. thiên thể
– multiply connected b. thể đa liên
– rigid b (vật lí) vật rắn (tuyệt đối)
– star b. thể hình sao,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.