Từ điển Anh – Việt: Tab có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)
=tab of shoe-lace+ sắt bịt đầu dây giày
=tab of coat+ dải áo
– nhãn (dán trên hàng hoá)
– (quân sự) phù hiệu cổ áo
– (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra
=to keep tab(s) on+ kiểm tra, kiểm soát (sổ sách chi tiêu…); theo dõi
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.