Từ điển Anh – Việt: Outlay có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tiền chi tiêu, tiền phí tổn
* ngoại động từ outlaid
– tiêu pha tiền
@outlay
– (toán kinh tế) tiền chi tiêu, phí tổn‘,
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.