Từ điển Anh – Việt: Instability có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững
@instability
– (điều khiển học) [sự, tính] không ổn định
– absolute i. sự không ổn định tương đối
– convective i. sự không ổn định đối lưu
– inherent i. sự không ổn định sẵn có
– latent i. tính không ổn định ẩn
– phase i. sự không ổn định của pha
– static i. sự không ổn định tĩnh
– vibratinal i. sự không ổn định của dao động‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.