Từ điển Anh – Việt: Folks có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ, (thường) số nhiều
– người
=old folk+ người già
=country folk+ người nông thôn
– (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc
=ones folks+ họ hàng thân thuộc
=the old folks at home+ cha mẹ ông bà
– (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian
!idle folks lack no excuses
– (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.