Từ điển Việt – Anh: Óc tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
óc: – brain; * nghĩa bóng intelligence; sense; spirit; mind|= có óc phiêu lưu mạo hiểm to have a spirit of adventure|= có óc hài hước to have a good sense of humour
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.