Từ điển Việt – Anh: Nhìn nhó tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
nhìn nhó: – to look after…|= ông ta chẳng nhìn nhó gì đến con cái cả he doesn’t look after his children at all
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.