Từ điển Anh – Việt: Wherefore có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* phó từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao
=wherefore do you laugh?+ tại sao anh cười?
* liên từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) vì vậy, vì thế, do đó
=he was angry wherefore I was afraid+ ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ
* danh từ
– lý do, cớ
=I don”t want to hear the whys and the wherefores+ tôi không muốn nghe nào những tại sao thế, nào những lý
do gì
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.