Từ điển Anh – Việt: Weakened có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– làm yếu đi, làm nhụt
* nội động từ
– yếu đi, nhụt đi
=never let our enthusiasm weaken because of difficulties+ không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.