Từ điển Anh – Việt: Subdue có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– chinh phục, khuất phục; nén
=to subdue nature+ chinh phục thiên nhiên
=to subdue one”s enemy+ chinh phục kẻ thù
=to subdue one”s passions+ nén dục vọng của mình
– ((thường) động tính từ quá khứ) làm dịu đi, làm bớt đi
=subdued light+ ánh sáng dịu
=subdued manners+ cách cư xử dịu dàng
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vỡ hoang, cày cấy (đất)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.